VIETNAMESE

chế ảnh

sửa ảnh, chế ảnh

word

ENGLISH

edit photos

  
VERB

/ˈɛdɪt ˈfoʊtoʊz/

manipulate, alter

“Chế ảnh” là việc chỉnh sửa hoặc thêm nội dung hài hước vào ảnh.

Ví dụ

1.

Anh ấy chế ảnh bằng cách thêm chú thích hài hước.

He edited the photos to add funny captions.

2.

Họ chế ảnh để tạo meme.

They edited the image to create a meme.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ edit photos khi nói hoặc viết nhé! check Edit photos professionally - Chỉnh sửa ảnh chuyên nghiệp. Ví dụ: She edits photos professionally for magazines. (Cô ấy chỉnh sửa ảnh chuyên nghiệp cho các tạp chí.) check Edit photos with software - Chỉnh sửa ảnh bằng phần mềm. Ví dụ: You can edit photos with software like Photoshop. (Bạn có thể chỉnh sửa ảnh bằng phần mềm như Photoshop.) check Edit photos creatively - Chỉnh sửa ảnh sáng tạo. Ví dụ: He edits photos creatively to make them look like paintings. (Anh ấy chỉnh sửa ảnh sáng tạo để khiến chúng trông như tranh vẽ.)