VIETNAMESE

chạy vạy

vất vả, tìm kiếm

word

ENGLISH

struggle

  
VERB

/ˈstrʌɡl/

scramble, toil

“Chạy vạy” là nỗ lực tìm cách giải quyết vấn đề trong khó khăn.

Ví dụ

1.

Cô ấy chạy vạy để gom đủ tiền.

She struggled to gather enough money.

2.

Anh ấy chạy vạy để tìm giải pháp cho vấn đề.

He struggled to find a solution to the problem.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ struggle khi nói hoặc viết nhé! check Struggle to make ends meet - Vật lộn để đủ sống Ví dụ: Many families are struggling to make ends meet due to inflation. (Nhiều gia đình đang vật lộn để đủ sống vì lạm phát.) check Struggle for survival - Vật lộn để sinh tồn Ví dụ: Animals in the wild often struggle for survival. (Các loài động vật hoang dã thường vật lộn để sinh tồn.) check Struggle against odds - Vượt qua nghịch cảnh Ví dụ: He struggled against all odds to achieve his dreams. (Anh ấy đã vượt qua mọi nghịch cảnh để đạt được ước mơ của mình.)