VIETNAMESE

chạy va phải

va chạm, đụng phải

word

ENGLISH

bump into

  
VERB

/bʌmp ˈɪntuː/

collide, hit

“Chạy va phải” là hành động chạy và đụng trúng một vật hoặc người.

Ví dụ

1.

Anh ấy chạy va phải một người lạ.

He bumped into a stranger while running.

2.

Cô ấy chạy va phải cánh cửa khi vội vàng.

She bumped into the door while in a hurry.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ bump into khi nói hoặc viết nhé! check Bump into [someone]: Tình cờ gặp ai đó Ví dụ: I bumped into an old friend at the mall yesterday. (Tôi tình cờ gặp một người bạn cũ ở trung tâm thương mại hôm qua.) check Bump into [an obstacle]: Đụng phải một chướng ngại vật Ví dụ: The car bumped into a tree on the road. (Chiếc xe đã va phải một cái cây trên đường.) check Bump into [difficulties]: Gặp phải khó khăn Ví dụ: They bumped into many difficulties during the project. (Họ đã gặp phải nhiều khó khăn trong dự án.)