VIETNAMESE

chay

không làm từ thịt

ENGLISH

vegetarian

  
ADJ

/ˌvɛʤɪˈteəriən/

vegan, meatless

Chay là từ chỉ tính chất của món ăn xuất phát từ nguồn gốc thực vật.

Ví dụ

1.

Nhiều nhà hàng phục vụ các món chay rất ngon miệng.

Many restaurants offer delicious vegetarians options.

2.

Đôi khi anh ấy ăn cá để bổ sung cho chế độ ăn chay của mình.

He sometimes eats fish as a supplement to his vegetarian diet.

Ghi chú

Cùng phân biệt vegetarian diet vegan diet nha! Vegetarian diet (chế độ ăn chay): không ăn thịt động vật, nhưng có thể dùng các sản phẩm sử dụng sức lao động của động vật như trứng và sữa. Vegan diet (chế độ ăn thuần chay): hoàn toàn cắt giảm thịt và tất cả các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, chỉ ăn thực vật.