VIETNAMESE

chạy

tháo chạy, trốn chạy

ENGLISH

run

  
NOUN

/rʌn/

flee, escape

Chạy là di chuyển thân thể bằng những bước nhanh, mạnh và liên tiếp.

Ví dụ

1.

Anh ta nhìn thấy cậu bé nhảy qua hàng rào và bỏ chạy.

He see the boy jump over the fence and run away.

2.

Dặn mấy đứa con của bạn đừng chạy ra ngoài đường đấy nhé.

Tell your children not to run across the street.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh có sử dụng đôi chân nha!

- run (chạy)

- kick (đá)

- flex (gập chân)

- extend (duỗi chân)

- rotate the knees (xoay đầu gối)

- stretch (dạng chân)

- run on high knee (chạy nâng cao đùi)