VIETNAMESE

chạy theo đồng tiền

theo đuổi tiền tài

word

ENGLISH

chase money

  
PHRASE

/ʧeɪs ˈmʌni/

pursue wealth, focus on money

“Chạy theo đồng tiền” là tập trung quá mức vào kiếm tiền.

Ví dụ

1.

Anh ấy dành cả đời chạy theo đồng tiền và danh vọng.

He spent his life chasing money and fame.

2.

Cô ấy hối hận vì chạy theo đồng tiền mà đánh mất hạnh phúc.

She regrets chasing money at the expense of happiness.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm một số thành ngữ về tiền bạc nhé! check Money doesn't grow on trees - Tiền không dễ kiếm Ví dụ: Don’t waste your money on unnecessary things, money doesn’t grow on trees. (Đừng lãng phí tiền vào những thứ không cần thiết, tiền không dễ kiếm.) check Time is money - Thời gian là vàng bạc Ví dụ: In business, time is money. (Trong kinh doanh, thời gian là vàng bạc.) check A fool and his money are soon parted - Người ngu ngốc sẽ nhanh chóng mất tiền Ví dụ: He wasted all his money on gambling. A fool and his money are soon parted. (Anh ấy đã lãng phí toàn bộ tiền vào cờ bạc. Người ngu ngốc sẽ nhanh chóng mất tiền.)