VIETNAMESE

đồng tiền

word

ENGLISH

currency

  
NOUN

/ˈkʌrənsi/

money

Đồng tiền là đơn vị tiền tệ được sử dụng trong một nền kinh tế.

Ví dụ

1.

Tỷ giá đồng tiền thay đổi hàng ngày.

The currency exchange rate fluctuates daily.

2.

Mỗi quốc gia sử dụng đồng tiền riêng của mình để thương mại.

Each country uses its own currency for trade.

Ghi chú

Đồng tiền là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Exchange rate - Tỷ giá hối đoái Ví dụ: Exchange rate fluctuations affect international trade. (Biến động tỷ giá hối đoái ảnh hưởng đến thương mại quốc tế.) check Legal tender - Tiền hợp pháp Ví dụ: Legal tender is accepted for all payments. (Tiền hợp pháp được chấp nhận cho mọi khoản thanh toán.)