VIETNAMESE
dòng tiền
dòng tiền tệ, dòng lưu chuyển tiền tệ
ENGLISH
cash flow
/kæʃ floʊ/
Dòng tiền là sự chuyển động, sự lưu chuyển vào, ra hay (thu và chi) của các khoản tiền tệ trong một doanh nghiệp.
Ví dụ
1.
Báo cáo dòng tiền là một báo cáo tài chính báo cáo về các nguồn và việc sử dụng tiền mặt của một công ty trong một thời gian.
The cash flow statement is a financial statement that reports on a company's sources and usage of cash over some time.
2.
Có nhiều loại dòng tiền, với các mục đích sử dụng quan trọng khác nhau để điều hành doanh nghiệp và thực hiện phân tích tài chính.
There are many types of cash flow, with various important uses for running a business and performing financial analysis.
Ghi chú
Cùng phân biệt income statement, balance sheet và cash flow statement nha!
- Báo cáo kết quả kinh doanh (income statement) xác định mức lợi nhuận mà một công ty đang tạo ra hoặc thua lỗ tại một thời điểm nhất định.
- Bảng cân đối kế toán (balance sheet) cho thấy tình hình tài chính của một công ty liên quan đến việc họ có bao nhiêu tài sản và các khoản nợ phải trả.
- Báo cáo dòng tiền (cash flow statement) cho biết có bao nhiêu tiền mặt tổng thể một công thu được hoặc chi ra.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết