VIETNAMESE

chạy theo

đuổi theo, bám đuổi

word

ENGLISH

chase

  
VERB

/ʧeɪs/

pursue, follow

“Chạy theo” là hành động đi theo hoặc cố bắt kịp ai đó.

Ví dụ

1.

Con chó chạy theo quả bóng qua cánh đồng.

The dog chased the ball across the field.

2.

Anh ấy chạy theo ước mơ trở thành nghệ sĩ.

He chased his dream of becoming an artist.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ chase khi nói hoặc viết nhé! check Chase after - Đuổi theo ai đó Ví dụ: The police chased after the thief. (Cảnh sát đuổi theo tên trộm.) check Chase a dream - Theo đuổi ước mơ Ví dụ: He has been chasing his dream of becoming a musician. (Anh ấy đang theo đuổi ước mơ trở thành nhạc sĩ.) check Chase away - Đuổi đi, xua đuổi Ví dụ: They chased away the birds from the garden. (Họ xua đuổi lũ chim ra khỏi khu vườn.)