VIETNAMESE

đóng tiền

nộp tiền, trả tiền, đóng phí, thanh toán

ENGLISH

pay

  
VERB

/peɪ/

Đóng tiền là việc một thực thể thanh toán cho những dịch vụ, tiện ích mà họ đã sử dụng.

Ví dụ

1.

Bạn muốn đóng tiền bằng tiền mặt, séc hay thẻ tín dụng?

Would you prefer to pay by cash, cheque, or credit card?

2.

Tôi sẽ ra ngoài một lúc, bạn có cần tôi đóng tiền điện không?

I'm going to be out for a while, do you need me to pay for the electricity bill?

Ghi chú

Một từ đồng nghĩa pay:

- chi trả (afford): They couldn't afford to buy enough wine for the whole party, so they didn't buy any at all.

(Họ không đủ khả năng chi trả đủ rượu cho cả bữa tiệc, vì vậy họ đã không mua chút nào.)