VIETNAMESE
cháy nắng
phỏng nắng
ENGLISH
sunburn
/ˈsʌnbɜːn/
solar burn
Cháy nắng là tổn thương da do tiếp xúc với ánh nắng mạnh.
Ví dụ
1.
Cô ấy bôi lô hội để làm dịu cháy nắng.
She applied aloe vera to soothe her sunburn.
2.
Kem chống nắng ngăn ngừa cháy nắng khi hoạt động ngoài trời.
Sunscreen prevents sunburn during outdoor activities.
Ghi chú
Từ sunburn là một từ ghép của sun – mặt trời, burn – bỏng, cháy. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ có chứa sun hoặc burn nhé!
Sunscreen – kem chống nắng
Ví dụ:
Don’t forget to apply sunscreen before going out.
(Đừng quên thoa kem chống nắng trước khi ra ngoài.)
Sunlight – ánh nắng
Ví dụ:
The plant needs direct sunlight to grow.
(Cây cần ánh nắng trực tiếp để phát triển.)
Burnout – kiệt sức
Ví dụ:
He’s on leave due to burnout from overwork.
(Anh ấy nghỉ phép vì kiệt sức do làm việc quá sức.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết