VIETNAMESE

chảy máu

xuất huyết

ENGLISH

bleeding

  
NOUN

/ˈblidɪŋ/

hemorrhage

Chảy máu là xuất huyết là tình trạng máu, bao gồm đủ 2 thành phần: huyết tương và thành phần hữu hình thoát ra khỏi hệ thống tuần hoàn.

Ví dụ

1.

Các bác sĩ đang cố gắng hết sức để kiểm soát tình trạng chảy máu.

Doctors are trying their best to control the bleeding.

2.

Vết thương hở bắt đầu chảy máu.

The wound opened up and started bleeding.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về việc xuất huyết nha!

- nosebleed (chảy máu cam): Whenever I have a cold I get a nosebleed. (Bất cứ khi nào tôi bị cảm lạnh, tôi đều bị chảy máu cam.)

- bleeding (chảy máu): Doctors are trying their best to control the bleeding. (Các bác sĩ đang cố gắng hết sức để kiểm soát tình trạng chảy máu.)

- hemorrhage (xuất huyết): Twelve hours later she suffered a massive brain hemorrhage (Mười hai giờ sau, cô có một khối xuất huyết não rất nghiêm trọng.)