VIETNAMESE
cháu trai
ENGLISH
grandson
/ˈgrændˌsʌn/
Cháu trai là con trai của con bạn.
Ví dụ
1.
Cô có một cháu trai 10 tuổi.
She has a 10 -year-old grandson.
2.
Một ông già gầy yếu phải dọn đến ở chung với con trai, con dâu và một đứa cháu trai lên 4 tuổi.
A frail old man went to live with his son, daughter - in - law, and four - year old grandson.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về thế hệ con cháu nè!
- grandchildtren: các cháu (của ông bà)
- granddaughter: cháu gái (của ông bà)
- grandson: cháu trai (của ông bà)
- nephew: cháu trai (của cô/ dì/ chú/...)
- niece: cháu gái (của cô/ dì/ chú/...)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết