VIETNAMESE

cháu

ENGLISH

grandchild

  
NOUN

/ˈgrændˌʧaɪld/

grandchildren

Khi ta lấy vợ hay lấy chồng và sinh ra các con (con trai và con gái), con của các con ta gọi là cháu.

Ví dụ

1.

Bây giờ tôi gặp cháu tôi hàng tuần.

Now I see my grandchild every week.

2.

Hôm nay, tôi đưa cháu đi sở thú chơi.

I am taking my grandchild to the zoo today.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về thế hệ con cháu nè!

- grandchildtren: các cháu (của ông bà)

- granddaughter: cháu gái (của ông bà)

- grandson: cháu trai (của ông bà)

- nephew: cháu trai (của cô/ dì/ chú/...)

- niece: cháu gái (của cô/ dì/ chú/...)