VIETNAMESE

cháu gái

ENGLISH

granddaughter

  
NOUN

/ˈgrænˌdɔtər/

Cháu gái có nghĩa là con gái của con bạn hay có thể hiểu là người nữ thuộc thế hệ thứ ba trong một gia đình theo thứ tự ông bà, con và cháu.

Ví dụ

1.

Cuộc sống của ông đã thay đổi bởi sự xuất hiện của đứa cháu gái mồ côi.

His life is transformed by the arrival of his orphaned granddaughter.

2.

Cháu gái của tôi bị một cơn ho trầm trọng.

My granddaughter has a nasty cough.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về thế hệ con cháu nè!

- grandchildtren: các cháu (của ông bà)

- granddaughter: cháu gái (của ông bà)

- grandson: cháu trai (của ông bà)

- nephew: cháu trai (của cô/ dì/ chú/...)

- niece: cháu gái (của cô/ dì/ chú/...)