VIETNAMESE
cháu gái họ
ENGLISH
cousin's daughter
/ˈkʌzənz ˈdɔtər/
first cousin once removed
Cháu gái họ là con gái của anh, chị, em họ.
Ví dụ
1.
Cháu gái họ tôi đang học y khoa tại trường đại học.
My cousin's daughter is studying medicine at the university.
2.
Tôi là mẹ đỡ đầu của cháu gái họ tôi.
I am the godmother of my cousin's daughter.
Ghi chú
Cháu ruột là người con của anh chị em ruôt. Cháu trai sẽ gọi là nephew trong tiếng Anh, cháu gái là niece.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết