VIETNAMESE
cháu họ
ENGLISH
nephew and niece
/ˈnɛfju ænd nis/
Cháu họ là con cái của anh chị em họ của mình.
Ví dụ
1.
Tôi sẽ gặp cháu họ của tôi lần đầu tiên.
I will meet my nephew and niece for the first time.
2.
Tôi mua một ít kẹo caramel cho cháu họ của tôi.
I bought a piece of caramel for my nephew and my niece.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về thế hệ con cháu nè!
- grandchildtren: các cháu (của ông bà)
- granddaughter: cháu gái (của ông bà)
- grandson: cháu trai (của ông bà)
- nephew: cháu trai (của cô/ dì/ chú/...)
- niece: cháu gái (của cô/ dì/ chú/...)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết