VIETNAMESE
chẫu chuộc
ENGLISH
Günther's frog
/ˈɡʌntəz frɒɡ/
Chẫu chuộc là loài ếch được đặt theo tên của nhà tự nhiên học Günther, có đặc điểm nhận dạng riêng biệt.
Ví dụ
1.
Chẫu chuộc hoạt động về đêm.
The Günther's frog is active during the night.
2.
Chẫu chuộc cất tiếng kêu đặc trưng như chuông trong khu rừng đêm.
Günther's frog called out its distinctive bell-like song in the night forest.
Ghi chú
Từ Günther's frog là một từ vựng thuộc lĩnh vực lưỡng cư học và động vật rừng nhiệt đới. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Tropical forest frog – Ếch rừng nhiệt đới
Ví dụ:
Günther's frog is a tropical forest frog native to parts of Southeast Asia.
(Chẫu chuộc là loài ếch rừng nhiệt đới bản địa một số vùng Đông Nam Á.)
Streamside amphibian – Lưỡng cư sống cạnh suối
Ví dụ:
Günther's frogs are streamside amphibians found near clean, flowing water.
(Chẫu chuộc là loài lưỡng cư sống cạnh dòng suối sạch và chảy.)
Camouflaged jumper – Loài nhảy có màu ngụy trang
Ví dụ:
Günther's frogs are camouflaged jumpers that blend into leaf litter.
(Chẫu chuộc là loài nhảy có màu sắc ngụy trang, lẫn vào lớp lá rụng.)
Insect-eating amphibian – Lưỡng cư ăn côn trùng
Ví dụ:
Günther's frogs are insect-eating amphibians that help control insect populations.
(Chẫu chuộc là lưỡng cư ăn côn trùng, góp phần kiểm soát quần thể sâu bọ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết