VIETNAMESE
chất thải
ENGLISH
waste
/weɪst/
Chất thải là những vật và chất mà người dùng không còn muốn sử dụng và thải ra, tuy nhiên trong một số ngữ cảnh nó có thể là không có ý nghĩa với người này nhưng lại là lợi ích của người khác, chất thải còn được gọi là rác Trong cuộc sống, chất thải được hình dung là những chất không còn được sử dụng cùng với những chất độc được xuất ra từ chúng.
Ví dụ
1.
Thành phố thải ra 20 triệu tấn chất thải sinh hoạt mỗi năm.
This city produces 20 million tons of household waste each year.
2.
Ông phản đối bất kỳ loại chất thải hạt nhân nào được đổ ra biển.
He opposes any kind of nuclear waste being dumped at sea.
Ghi chú
Waste là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của waste nhé!
Nghĩa 1: Rác thải, chất thải
Ví dụ:
Factories should properly dispose of industrial waste.
(Các nhà máy nên xử lý chất thải công nghiệp một cách hợp lý.)
Nghĩa 2: Sự lãng phí
Ví dụ:
Spending too much time on social media is a waste of time.
(Dành quá nhiều thời gian trên mạng xã hội là một sự lãng phí thời gian.)
Nghĩa 3: (Tiếng lóng Mỹ) Giết ai đó
Ví dụ:
The gang threatened to waste anyone who talked to the police.
(Băng đảng đe dọa sẽ giết bất cứ ai dám nói chuyện với cảnh sát.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết