VIETNAMESE
chất thải điện tử
rác điện tử
ENGLISH
electronic waste
/ɪˌlɛkˈtrɑnɪk weɪst/
e-waste
Chất thải điện tử là những sản phẩm điện hoặc điện tử ở vòng đời cuối như hư hỏng, lỗi thời... và những loại rác này có thể đem tái chế được như đầu đĩa DVD, máy in, tivi, điện thoại, laptop...
Ví dụ
1.
Họ đốt chất thải điện tử trong không gian mở.
They burn the electronic waste in open spaces.
2.
Máy tính là một nguồn chất thải điện tử khổng lồ.
Computers are a huge source of electronic waste.
Ghi chú
Một số collocations với waste :
- chất thải hoá học: chemical waste
- chất thải công nghiệp: industrial waste
- chất thải nguy hiểm: dangerous waste
- chất thải nguy hiểm: hazardous waste
- chất thải nguy hiểm: harmful waste
- chất thải độc hại: poisonous/toxic waste
- chất thải không độc hại: non-toxic waste
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết