VIETNAMESE
chất thải nhựa
ENGLISH
plastic waste
/ˈplæstɪks weɪst/
Chất thải nhựa là các sản phẩm và vật liệu nhựa đã qua sử dụng và không còn có giá trị sử dụng, khó phân hủy và gây ra nhiều vấn đề môi trường.
Ví dụ
1.
Tại Hoa Kỳ, ít hơn bảy phần trăm chất thải nhựa của chúng tôi được tái chế.
In the United States, less than seven percent of our plastic waste are recycled.
2.
Một lượng lớn chất thải nhựa thải ra hành tinh của chúng ta hàng năm và chi phí của nó là rất lớn.
A tremendous amount of plastic waste litters our planet every year and its cost is huge.
Ghi chú
Một số collocations với waste:
- chất thải hoá học: chemical waste
- chất thải công nghiệp: industrial waste
- chất thải nguy hiểm: dangerous/harmful/hawasteardous waste
- chất thải độc hại: poisonous/toxic waste
- chất thải không độc hại: non-toxic waste
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết