VIETNAMESE

chất rắn

ENGLISH

solid

  
NOUN

/ˈsɑləd/

Chất rắn là một trong bốn trạng thái cơ bản của vật chất. So với các trạng thái vật chất khác, các phân tử trong chất rắn sắp xếp chặt chẽ với nhau và chứa ít động năng nhất.

Ví dụ

1.

Nhà khoa học đã phân tích thành phần của chất rắn chưa biết bằng nhiều kỹ thuật phân tích khác nhau.

The scientist analyzed the composition of the unknown solid using various analytical techniques.

2.

Các sinh viên đã tiến hành thí nghiệm để điều tra các tính chất và trạng thái của các chất rắn khác nhau.

The students conducted experiments to investigate the properties and behaviors of different solids.

Ghi chú

Bốn trạng thái cơ bản của vật chất có thể quan sát được trong cuộc sống hàng ngày là:

- chất lỏng - liquid

- chất rắn - solid

- chất khí - gas

- trạng thái plasma (thể khí ion hoá) - plasma state (ionized)