VIETNAMESE
chát
chát chúa
ENGLISH
acrid
/ˈækrɪd/
Chát là một loại cảm nhận của vị giác, cảm giác chát chúa ngay đầu lưỡi.
Ví dụ
1.
Sương mù có màu vàng, chát và đắng ở cổ họng.
The fog was yellow and acrid and bit at the back of the throat.
2.
Mướp đắng có vị chát.
Bitter melon has an acrid taste.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ mùi vị món ăn nhé:
Cay: spicy
Đắng: bitter
Mặn: salty
Ngọt: sweet
Chua: sour
Chát: acrid
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết