VIETNAMESE
chất bảo quản
chất phụ gia
ENGLISH
preservative
NOUN
/priˈzɜrvətɪv/
food additive
Chất bảo quản là các hóa chất tự nhiên hay tổng hợp được thêm vào sản phẩm để ngăn ngừa hoặc làm chậm sự phát triển của các vi sinh vật.
Ví dụ
1.
Gỗ được xử lý bằng chất bảo quản để phòng chống mục nát.
The wood is treated with preservative to prevent decay.
2.
Muối là một chất bảo quản thực phẩm phổ biến.
Salt is a common food preservative.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết