VIETNAMESE

chất béo bão hòa

mỡ bão hòa

word

ENGLISH

Saturated fat

  
NOUN

/ˈsæʧʊreɪtɪd fæt/

animal fat, solid fat

“Chất béo bão hòa” là loại chất béo không có liên kết đôi giữa các nguyên tử carbon.

Ví dụ

1.

Chất béo bão hòa là chất rắn ở nhiệt độ phòng và được tìm thấy trong các sản phẩm động vật.

Saturated fat is solid at room temperature and found in animal products.

2.

Các chuyên gia dinh dưỡng khuyên hạn chế tiêu thụ chất béo bão hòa để cải thiện sức khỏe tim mạch.

Nutritionists advise limiting saturated fat intake for better heart health.

Ghi chú

Saturated Fat là một từ vựng thuộc dinh dưỡng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Solid – Rắn Ví dụ: Saturated fats are typically solid at room temperature. (Chất béo bão hòa thường ở dạng rắn ở nhiệt độ phòng.) check Animal Fat – Mỡ động vật Ví dụ: Lard and butter are examples of saturated fats derived from animal fat. (Mỡ lợn và bơ là các ví dụ về chất béo bão hòa có nguồn gốc từ động vật.)