VIETNAMESE
Khai báo hóa chất
Báo cáo hóa chất
ENGLISH
Chemical declaration
/ˈkɛmɪkəl ˌdɛkləˈreɪʃən/
Chemical reporting
“Khai báo hóa chất” là việc đăng ký thông tin về hóa chất với cơ quan chức năng.
Ví dụ
1.
Một khai báo hóa chất là bắt buộc.
A chemical declaration is required.
2.
Họ đã nộp khai báo hóa chất.
They submitted the chemical declaration.
Ghi chú
Từ Chemical declaration là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa chất và quản lý môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Hazardous substance registration – Đăng ký chất nguy hại
Ví dụ:
The company filed a chemical declaration for all hazardous substances in use.
(Công ty đã khai báo hóa chất cho tất cả các chất nguy hại đang sử dụng.)
Substance notification form – Mẫu khai báo hóa chất
Ví dụ:
Authorities require submission of a substance notification form for every chemical declaration.
(Cơ quan chức năng yêu cầu nộp mẫu khai báo hóa chất cho mỗi loại chất được sử dụng.)
Chemical usage report – Báo cáo sử dụng hóa chất
Ví dụ:
The chemical declaration must include a full chemical usage report.
(Khai báo hóa chất phải kèm theo báo cáo đầy đủ về việc sử dụng hóa chất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết