VIETNAMESE

chân vịt bơi

word

ENGLISH

flipper

  
NOUN

/ˈflɪpər/

swimming fin

Chân vịt bơi là dụng cụ hỗ trợ giúp người bơi tăng tốc độ và khả năng di chuyển dưới nước bằng cách tạo ra lực đẩy.

Ví dụ

1.

Thợ lặn đeo chân vịt bơi để bơi nhanh hơn dưới nước.

The diver wore flippers to swim faster underwater.

2.

Chân vịt bơi rất cần thiết khi lặn biển sâu.

Flippers are essential for deep-sea diving.

Ghi chú

Từ Flipper là một từ vựng thuộc lĩnh vực bơi lộithiết bị hỗ trợ thể thao dưới nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Swimming fin – Vây bơi Ví dụ: A flipper is a swimming fin worn on the feet to improve speed and propulsion in water. (Chân vịt bơi là vây bơi mang ở chân giúp tăng tốc độ và lực đẩy khi bơi.) check Diving flipper – Chân vịt lặn Ví dụ: Divers use flippers or diving flippers to maneuver underwater efficiently. (Thợ lặn sử dụng chân vịt để di chuyển hiệu quả dưới nước.) check Training fin – Vây bơi tập luyện Ví dụ: Flippers are often used as training fins for beginner swimmers to improve kicking technique. (Chân vịt thường được dùng trong tập luyện để hỗ trợ kỹ thuật đạp chân cho người mới học bơi.) check Propulsion aid – Thiết bị hỗ trợ lực đẩy Ví dụ: Wearing flippers acts as a propulsion aid in both swimming and snorkeling. (Mang chân vịt giúp hỗ trợ lực đẩy trong bơi lội và lặn ngắm san hô.)