VIETNAMESE

rau câu chân vịt

word

ENGLISH

seaweed spinosum

  
NOUN

/ˈsiːwiːd spɪˈnoʊsəm/

Rau câu chân vịt là một loại rong biển, thường được dùng trong món rau câu.

Ví dụ

1.

Rau câu chân vịt thường được dùng làm thạch.

Seaweed spinosum is often used in jellies.

2.

Cô ấy thêm rau câu chân vịt vào món tráng miệng.

She added seaweed spinosum to the dessert.

Ghi chú

Từ seaweed spinosum là một từ vựng thuộc lĩnh vực thực vật học - tảo biển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Marine algae - Tảo biển Ví dụ: Seaweed spinosum is a type of marine algae found in coastal areas. (Tảo biển spinosum là một loại tảo biển được tìm thấy ở khu vực ven biển.) check Nutrient-rich sea plant - Cây biển giàu dinh dưỡng Ví dụ: Seaweed spinosum is considered a nutrient-rich sea plant used in various dishes. (Tảo biển spinosum được coi là một loại cây biển giàu dinh dưỡng được sử dụng trong nhiều món ăn.) check Edible seaweed - Tảo biển ăn được Ví dụ: Seaweed spinosum is an edible seaweed often used in sushi. (Tảo biển spinosum là một loại tảo biển ăn được thường được dùng trong sushi.)