VIETNAMESE

chần trứng

luộc trứng

word

ENGLISH

poach eggs

  
VERB

/poʊʧ ɛɡz/

boil lightly

Chần trứng là nấu trứng bằng cách đặt vào nước sôi trong thời gian ngắn.

Ví dụ

1.

Cô ấy chần trứng cho bữa sáng.

She poached eggs for breakfast.

2.

Chần trứng là cách nấu nhanh và lành mạnh.

Poaching eggs is a quick and healthy cooking method.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ egg khi nói hoặc viết nhé! check Boil an egg – luộc trứng Ví dụ: I usually boil an egg for breakfast. (Tôi thường luộc trứng cho bữa sáng) check Crack an egg – đập trứng Ví dụ: She cracked an egg into the bowl before mixing. (Cô ấy đập trứng vào bát trước khi trộn) check Beat the eggs – đánh trứng Ví dụ: Don’t forget to beat the eggs until fluffy. (Đừng quên đánh trứng cho đến khi bông lên) check Scramble eggs – làm trứng bác Ví dụ: He loves to scramble eggs with cheese and onions. (Anh ấy thích làm trứng bác với phô mai và hành)