VIETNAMESE
Chạn thức ăn
Tủ đựng thức ăn
ENGLISH
Food cupboard
/fuːd ˈkʌbəd/
Pantry
Chạn thức ăn là tủ để bảo quản thực phẩm trong gia đình.
Ví dụ
1.
Chạn thức ăn chứa đầy đồ dự trữ.
The food cupboard is stocked with supplies.
2.
Cô ấy lau dọn kỹ chạn thức ăn.
She cleaned the food cupboard thoroughly.
Ghi chú
Từ Chạn thức ăn là một từ vựng thuộc lĩnh vực đồ gia dụng và nhà bếp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Pantry - Tủ đựng thực phẩm
Ví dụ: The pantry is stocked with canned goods and spices.
(Tủ đựng thực phẩm chứa đầy đồ hộp và gia vị.)
Storage cupboard - Tủ lưu trữ
Ví dụ: She kept dry ingredients in the storage cupboard.
(Cô ấy giữ nguyên liệu khô trong tủ lưu trữ.)
Kitchen cabinet - Tủ bếp
Ví dụ: The kitchen cabinet holds pots, pans, and utensils.
(Tủ bếp chứa nồi, chảo và dụng cụ nhà bếp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết