VIETNAMESE
chán ngấy
chán muốn chết, chán đến tận cổ họng
ENGLISH
sick of
/sɪk ʌv/
fed up, bored stiff
Chán ngấy là cảm giác không thể chịu đựng thêm một việc gì đó nữa.
Ví dụ
1.
Tôi chán ngấy khi nghe về những vấn đề của họ.
I am sick of hearing about their problems.
2.
Cô ấy chán ngấy vì phải ăn cùng một thứ cho bữa sáng mỗi ngày.
She's sick of eating the same thing for breakfast every day.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với "sick of" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - tired of something: mệt mỏi với điều gì đó - fed up with something: chán ngấy với điều gì đó - bored with something: chán với điều gì đó - disgusted with something: kinh tởm với điều gì đó - irritated with something: phát cáu với điều gì đó - jaded with something: cảm thấy chán nản với điều gì đó
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết