VIETNAMESE
Chấn lưu
Bộ ổn định dòng
ENGLISH
Ballast
/ˈbæləst/
Lamp ballast
Chấn lưu là thiết bị kiểm soát dòng điện trong bóng đèn huỳnh quang.
Ví dụ
1.
Chấn lưu kiểm soát dòng điện trong bóng đèn.
The ballast controls the current in the lamp.
2.
Anh ấy thay chấn lưu bị hỏng trong đèn.
He replaced the faulty ballast in the light.
Ghi chú
Từ Chấn lưu là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị chiếu sáng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Fluorescent ballast - Chấn lưu đèn huỳnh quang
Ví dụ:
The fluorescent ballast controls the current in the lamp.
(Chấn lưu đèn huỳnh quang kiểm soát dòng điện trong đèn.)
LED driver - Bộ điều khiển đèn LED
Ví dụ:
The LED driver ensures the light operates efficiently.
(Bộ điều khiển đèn LED đảm bảo đèn hoạt động hiệu quả.)
Transformer - Máy biến áp
Ví dụ:
The transformer adjusts the voltage for the lighting system.
(Máy biến áp điều chỉnh điện áp cho hệ thống chiếu sáng.)
Dimmer switch - Công tắc điều chỉnh độ sáng
Ví dụ:
A dimmer switch allows for adjustable lighting levels.
(Công tắc điều chỉnh độ sáng cho phép điều chỉnh mức độ ánh sáng.)
Electronic ballast - Chấn lưu điện tử
Ví dụ:
The electronic ballast is more energy-efficient than traditional types.
(Chấn lưu điện tử tiết kiệm năng lượng hơn so với loại truyền thống.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết