VIETNAMESE

chẩn đoán lâm sàng

khám lâm sàng

ENGLISH

clinical diagnosis

  
NOUN

/ˈklɪnəkəl ˌdaɪəgˈnoʊsəs/

Chẩn đoán lâm sàng lâm sàng là hoạt động thăm khám cơ bản ban đầu, giúp theo dõi tình trạng sức khỏe và phát hiện bất thường.

Ví dụ

1.

Kết quả thường không đúng với chẩn đoán lâm sàng.

The results are often at variance with the clinical diagnosis.

2.

Độ tin cậy của chẩn đoán lâm sàng là điều cần thiết để đưa ra quyết định lâm sàng tốt cũng như nghiên cứu lâm sàng hiệu quả.

Reliability of clinical diagnosis is essential for good clinical decision making as well as productive clinical research.

Ghi chú

Thuật ngữ liên quan: - Chẩn đoán cận lâm sàng (subclinical): Bao gồm các xét nghiệm, chiếu, chụp X quang, điện tim....trợ giúp cho việc thăm khám lâm sàng. - Chết lâm sàng (clinical death): Hiện tượng tim bệnh nhân ngừng đập, Không còn thở, không còn mạch, não không còn tín hiệu hoạt động nhưng họ vẫn có thể sống lại khi dùng sốc điện bắt trái tim phải làm việc trở lại