VIETNAMESE

chẩm

Chẩm, Xương chẩm

word

ENGLISH

Occipital bone

  
NOUN

/ɒkˈsɪpɪtəl boʊn/

Occipital bone, Back of the skull

Chẩm là phần sau đầu, phía dưới sọ.

Ví dụ

1.

Chẩm hỗ trợ phía sau sọ.

The occipital bone supports the back of the skull.

2.

Chấn thương chẩm ảnh hưởng đến thị lực.

Injuries to the occipital bone affect vision.

Ghi chú

Từ Occipital bone thuộc lĩnh vực giải phẫu học, mô tả xương nằm ở phía sau đáy hộp sọ. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Foramen magnum - Lỗ lớn ở đáy sọ Ví dụ: The occipital bone surrounds the foramen magnum. (Xương chẩm bao quanh lỗ lớn ở đáy sọ.) check Skull - Hộp sọ Ví dụ: The occipital bone is part of the skull structure. (Xương chẩm là một phần của cấu trúc hộp sọ.) check Cervical vertebrae - Đốt sống cổ Ví dụ: The occipital bone connects to the cervical vertebrae. (Xương chẩm kết nối với các đốt sống cổ.)