VIETNAMESE
châm
đốt lửa
ENGLISH
ignite
/ɪɡˈnaɪt/
light
Châm là đốt lửa hoặc thêm nhiên liệu để duy trì cháy.
Ví dụ
1.
Anh ấy châm củi để nhóm lửa trại.
He ignited the firewood to start the campfire.
2.
Châm lửa bếp cẩn thận để tránh tai nạn.
Ignite the stove carefully to avoid accidents.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ ignite khi nói hoặc viết nhé!
Ignite passion – khơi dậy đam mê
Ví dụ:
The teacher’s speech helped ignite passion for learning.
(Bài phát biểu của cô giáo đã khơi dậy đam mê học tập)
Ignite a debate – châm ngòi tranh luận
Ví dụ:
The documentary ignited a debate on environmental policy.
(Bộ phim tài liệu đã châm ngòi cho cuộc tranh luận về chính sách môi trường)
Ignite conflict – khơi mào xung đột
Ví dụ:
The statement was enough to ignite conflict between the two groups.
(Câu nói đó đủ để khơi mào xung đột giữa hai nhóm)
Ignite a spark – làm bùng lên tia hy vọng
Ví dụ:
Her story ignited a spark in the hearts of many.
(Câu chuyện của cô ấy đã làm bùng lên tia hy vọng trong lòng nhiều người)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết