VIETNAMESE
phát triển trí não
Phát triển não bộ
ENGLISH
Develop cognitive skills
/dɪˈvɛləp ˈkɒɡnɪtɪv skɪlz/
Phát triển trí não là quá trình cải thiện chức năng não bộ thông qua học tập hoặc hoạt động kích thích.
Ví dụ
1.
Trò chơi giúp phát triển trí não ở trẻ em.
Games help develop cognitive skills in children.
2.
Chương trình tăng cường phát triển trí não.
The program enhances cognitive development.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Develop cognitive skills khi nói hoặc viết nhé!
Develop cognitive skills through [activity] - Phát triển trí não thông qua [hoạt động]
Ví dụ:
Children develop cognitive skills through interactive games.
(Trẻ em phát triển trí não thông qua các trò chơi tương tác.)
Develop cognitive skills in [context] - Phát triển trí não trong [bối cảnh]
Ví dụ:
The course helps develop cognitive skills in educational settings.
(Khóa học giúp phát triển trí não trong môi trường giáo dục.)
Develop cognitive skills to [achieve goal] - Phát triển trí não để [đạt mục tiêu]
Ví dụ:
Students develop cognitive skills to improve problem-solving abilities.
(Học sinh phát triển trí não để cải thiện khả năng giải quyết vấn đề.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết