VIETNAMESE

trẻ chậm phát triển

trẻ chậm lớn, trẻ phát triển kém

word

ENGLISH

Developmentally delayed child

  
NOUN

/ˌdɛvɛləpˈmɛntəli/

Slow-growing child

"Trẻ chậm phát triển" là trẻ có tốc độ phát triển về thể chất hoặc tinh thần chậm hơn so với mức bình thường.

Ví dụ

1.

Bác sĩ khuyến nghị liệu pháp cho trẻ chậm phát triển.

The doctor recommended therapy for the developmentally delayed child.

2.

Can thiệp sớm có thể giúp trẻ chậm phát triển bắt kịp với bạn bè.

Early intervention can help a developmentally delayed child catch up with peers.

Ghi chú

Từ Developmentally delayed child là một thuật ngữ y học chỉ trẻ em bị chậm phát triển về thể chất hoặc tinh thần. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Cognitive delay – chậm phát triển nhận thức Ví dụ: Cognitive delay affects a child's ability to learn and process information. (Chậm phát triển nhận thức ảnh hưởng đến khả năng học và xử lý thông tin của trẻ.) check Speech delay – chậm phát triển ngôn ngữ Ví dụ: Speech delay is common in developmentally delayed children. (Chậm phát triển ngôn ngữ phổ biến ở trẻ chậm phát triển.) check Motor delay – chậm phát triển vận động Ví dụ: Motor delay often requires physical therapy. (Chậm phát triển vận động thường cần vật lý trị liệu.)