VIETNAMESE
chậm chạp
ENGLISH
slow
/sloʊ/
Chậm là có tốc độ, nhịp độ thấp dưới mức bình thường.
Ví dụ
1.
Chúng tôi đang vẽ tranh với tiến độ chậm nhưng ổn định.
We are painting with slow but steady progress.
2.
Một người chậm chạm thì đầu óc sẽ không nhanh nhạy.
A slow person will not have a quick mind.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Chậm chạm: slow
Cẩu thả: careless
Cả tin: credulous
Bướng bỉnh: stubborn
Nghịch ngợm: naughty
Thực dụng: pragmatic
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết