VIETNAMESE

chấm bài

chấm điểm

ENGLISH

mark

  
VERB

/mɑrk/

grade

Chấm bài là đọc và sửa chữa chỗ sai sau đó cho điểm.

Ví dụ

1.

Giáo viên sẽ chấm bài kiểm tra và trả lại cho học sinh vào tuần tới.

The teacher will mark the exams and return them to the students next week.

2.

Giáo sư chấm bài nghiên cứu dựa trên sự rõ ràng của lập luận và chiều sâu của phân tích.

The professor marked the research papers based on the clarity of arguments and depth of analysis.

Ghi chú

Chúng ta cùng học các cụm từ trong tiếng Anh về các quá trình diễn ra trong quá trình làm bài tập và nộp bài tập nha!

- do homework, do exercise (làm bài tập)

- submit homework (nộp bài tập)

- mark, grade the homework (chấm bài)

- correct the exercise, correct the homework (sửa bài tập, chữa bài tập)

- approve the homework (duyệt bài)

- revise the homework (chấm lại bài)

- recite the lesson (trả bài)