VIETNAMESE

Chấm bài thi

Chấm điểm, Đánh giá

word

ENGLISH

Grade

  
VERB

/ɡreɪd/

Evaluate, Assess

“Chấm bài thi” là quá trình kiểm tra và đánh giá bài làm của học sinh hoặc thí sinh.

Ví dụ

1.

Giáo viên chấm bài thi vào cuối tuần.

The teacher graded the exam papers over the weekend.

2.

Chấm bài thi kịp thời cung cấp phản hồi nhanh chóng cho học sinh.

Grading assignments promptly provides students with timely feedback.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Grade khi nói hoặc viết nhé! check Grade a test – Chấm điểm bài kiểm tra Ví dụ: The teacher stayed late to grade the students' tests. (Cô giáo ở lại muộn để chấm điểm bài kiểm tra của học sinh.) check Grade papers – Chấm bài viết Ví dụ: He spent his weekend grading papers for his literature class. (Anh ấy dành cả cuối tuần để chấm bài viết cho lớp văn học.) check Grade level – Cấp độ lớp học Ví dụ: This book is suitable for students at a third-grade level. (Cuốn sách này phù hợp với học sinh ở cấp độ lớp ba.)