VIETNAMESE
cây xanh
cây thường xanh
ENGLISH
evergreen tree
NOUN
/ˈɛvərˌgrin tri/
Cây xanh hay cây thường xanh là thuật ngữ khoa học dùng để chỉ cây rừng có lá tồn tại liên tục trong thời gian ít nhất là 12 tháng trên thân chính.
Ví dụ
1.
Trong thực vật học, cây thường xanh là một loại cây có tán lá vẫn xanh tươi và đảm bảo đầy đủ các chức năng qua nhiều mùa sinh trưởng.
In botany, an evergreen tree is a plant which has foliage that remains green and functional through more than one growing season.
2.
Có rất nhiều cây xanh xung quanh hồ.
There are many evergreen trees surrounding the lake.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết