VIETNAMESE
cây vòi voi
cẩu vĩ trùng, dền voi, đại vĩ đao, nam độc hoạt
ENGLISH
Indian heliotrope
/ˈɪndiən ˈhiliəˌtroʊp/
Indian turnsole
Cây vòi voi là một loại thảo mộc mọc hoang, chiều cao của cây vòi voi vào khoảng 25 – 40cm, thân cứng khỏe và có nhiều lông nhám. Lá cây vòi voi có hình bầu dục, mặt lá nhăn nheo và ở phần mép có răng cưa.
Ví dụ
1.
Cây vòi voi thường được sử dụng trong nước hoa và dầu thơm.
The Indian heliotrope is often used in perfumes and aromatherapy.
2.
Hương thơm của cây vòi voi khá dễ chịu.
The fragrance of the Indian heliotrope is quite pleasant.
Ghi chú
Cùng học một số từ vựng về thảo dược nhé! - cilantro: rau mùi - rosemary: cây hương thảo - basil: cây húng quế, cây rau é - thyme: cây húng tây, cỏ xạ hương - parsley: cây mùi tây - turmeric: nghệ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết