VIETNAMESE

cây tử vi

tường vi, bằng lăng sẻ, bách nhật hồng

ENGLISH

crape myrtle

  
NOUN

/kɹeɪp ˈmɜrtəl/

crepe myrtle, crepeflower

Cây tử vi là cây gỗ nhỏ, phân cành nhánh nhiều, cành non có 4 cạnh, nhẵn, màu nâu trắng. Lá mọc gần đối, hình trái xoan ngược thuôn, gần như không có cuống, màu xanh pha tím, mép nguyên, nhăn nheo.

Ví dụ

1.

Những bụi cây tử vi đang nở rộ.

The crape myrtle bushes were in full bloom.

2.

Tôi yêu màu hồng rực rỡ của những bông hoa trên cây tử vi.

I love the vibrant pink color of the crape myrtle flowers.

Ghi chú

Các loại cây có đuôi -myrtle: - crape myrtle: cây tử vi - wild crapemyrtle: cây sơ ri - rose myrtle: cây sim - giant crape-myrtle: bằng lăng