VIETNAMESE

cây

ENGLISH

tree

  
NOUN

/tri/

plant

Cây là thực vật thân thảo hoặc thân gỗ

Ví dụ

1.

Một cái cây ngã đang chặn đường.

A fallen tree is blocking the road.

2.

Có rất nhiều cây trong khu vườn.

There are a lot of trees in the garden.

Ghi chú

Phân biệt tree plant:

- tree: cây xanh là một loại cây nhất định ví dụ như cây thông (pine tree), cây sồi (oak trees)

VD: We always decorate a christmas tree in December. - Chúng tôi luôn trang trí cây thông noel vào tháng 12.

- plant: thực vật là một cách nói chung chung, ví dụ như hoa (flowers), bụi (bushes)

VD: Plants need light and water. - Thực vật cần ánh sáng và nước.