VIETNAMESE

Cây súng

súng

word

ENGLISH

Gun

  
NOUN

/ɡʌn/

firearm

“Cây súng” là thuật ngữ chỉ súng cầm tay, một loại vũ khí sử dụng đạn.

Ví dụ

1.

Người lính mang một cây súng để tự vệ.

The soldier carried a gun for self-defense.

2.

Súng thường được sử dụng bởi các cơ quan thực thi pháp luật.

Guns are commonly used by law enforcement agencies.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Gun khi nói hoặc viết nhé! check Hold a gun - Cầm súng Ví dụ: The soldier held a gun firmly while patrolling the area. (Người lính cầm súng chắc chắn khi tuần tra khu vực.) check Fire a gun - Bắn súng Ví dụ: He fired a gun at the target during training. (Anh ta bắn súng vào mục tiêu trong buổi huấn luyện.) check Reload a gun - Nạp đạn vào súng Ví dụ: The recruit practiced reloading a gun quickly in combat scenarios. (Tân binh đã luyện tập nạp đạn vào súng nhanh chóng trong các tình huống chiến đấu.)