VIETNAMESE

cây sồi

ENGLISH

oak tree

  
NOUN

/oʊk tri/

Cây sồi là tên gọi chung của khoảng 400 loài cây gỗ hay cây bụi thuộc chi Quercus của họ Sồi. Các loài sồi có lá mọc vòng, với mép lá xẻ thùy ở nhiều loài; một số loài có mép lá xẻ khía răng cưa hay mép lá nguyên.

Ví dụ

1.

Gỗ từ cây sồi được đánh giá cao về chất lượng của nó.

Wood from the oak tree is prized for its quality.

2.

Có khoảng 500 loài cây sồi trên khắp thế giới.

There are around 500 species of oak trees around the world.

Ghi chú

Cùng học từ vựng liên quan đến cây nhé! - bark: vỏ cây - branch: cành cây - leaf: lá cây - sap: nhựa cây - tree stump = stump: gốc cây