VIETNAMESE
cây nhót
hồ đồi tử, cây lót
ENGLISH
bastard oleaster
/ˈbæstərd ˌoʊliˈæstər/
Elaeagnus latifolia, soh-sang
Cây nhót là cây bụi có gai và cho ra quả đỏ hình bầu dục, thường được trồng phổ biến ở miền Bắc Việt Nam.
Ví dụ
1.
Cây nhót là một loại cây nhỏ có nguồn gốc từ Châu Âu và Tây Á.
The bastard oleaster is a small tree native to Europe and western Asia.
2.
Cây nhót còn được gọi là ô liu Nga.
The bastard oleaster is also known as the Russian olive.
Ghi chú
Trong tên thực vật tiếng Anh, tính từ bastard và common được sử dụng để phân biệt các giống cây phổ biến và các giống quan hệ lân cận. Ví dụ: common/bastard wormwood: cây ngải cứu grand wormwood: cây ngải đắng sweet wormwood: cây ngải tây
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết