VIETNAMESE
cây mật gấu
cây lá đắng
ENGLISH
bitter leaves tree
NOUN
/ˈbɪtər livz tri/
vernonia amygdalina
Cây mật gấu là dược liệu quen thuộc, có tác dụng điều trị đái tháo đường, xương khớp, đau họng…
Ví dụ
1.
Cây mật gấu phân bố ở nhiều nơi trên nước ta nhưng chủ yếu ở các tỉnh miền núi phía Bắc.
Bitter leaves tree is distributed in many places in our country but mainly in the northern mountainous provinces.
2.
Cây mật gấu là dạng cây bụi hoặc cây gỗ nhỏ, có thể cao đến 10m và phân nhiều nhánh.
Bitter leaves tree is a shrub or small tree that can grow up to 10m tall and has many branches.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết