VIETNAMESE

cây mật gấu

cây hoàng liên ô rô, cây mã rồ, cây lá đắng

ENGLISH

bitter leaf tree

  
NOUN

/ˈbɪtə liːf triː/

vernonia amygdalina

Cây mật gấu là một loại cây thuộc họ cúc. Cây có dáng thân thảo, sinh trưởng và phát triển thành từng bụi. Lá cây mật gấu có hình trái xoan với hai bên rìa là những mép răng cưa nhỏ.

Ví dụ

1.

Cây mật gấu phân bố ở nhiều nơi trên nước ta nhưng chủ yếu ở các tỉnh miền núi phía Bắc.

Bitter leaves tree is distributed in many places in our country but mainly in the northern mountainous provinces.

2.

Cây mật gấu chứa các thành phần hoạt tính phức tạp có ích về mặt dược lý.

Bitter leaf trees contain complex active components that are pharmacologically useful.

Ghi chú

Cùng điểm qua những cây dược liệu có tác dụng chữa bệnh nhé!

- bitter leaves tree: cây mật gấu

- common yarrow: cây vạn diệp

- white snakeroot: bạch xà rễ

- common hepatica: cây chương nhĩ tế tân

- burdock: cây ngưu bàng