VIETNAMESE

cỏ gấu

cỏ gấu vườn, cỏ cú, hương phụ, củ gấu

ENGLISH

coco-grass

  
NOUN

/ˈkoʊˌkoʊ-ɡræs/

Java grass, nut grass, purple nut sedge, purple nutsedge, red nut sedge

Cỏ gấu là cây thân cỏ cao từ 20 đến 30 cm, phần rễ thương phình thành củ có nhiều đốt và có lông, màu nâu nhạt. Phần lá thường hẹp, dài và có bé. Phần hoa mọc thành tán xòe ra hình đăng ten. Quả có màu xám.

Ví dụ

1.

Người nông dân dùng cỏ gấu để viền lối đi trong vườn.

The farmer used coco-grass to line the garden path.

2.

Cỏ gấu được biết đến với độ bền và khả năng kháng sâu bệnh.

Coco-grass is known for its durability and resistance to pests.

Ghi chú

Grass và lawn là 2 từ đôi khi làm cho người học tiếng Anh bị bối rối vì chúng đều chỉ cỏ. Tuy nhiên chúng có sự khác biệt là grass là một thuật ngữ chung cho thực vật hoặc loài thực vật thân cỏ. Còn lawn là một khu vực cỏ được chăm sóc cẩn thận, làm cho chúng trông đẹp mắt, có ý nghĩa trang trí. Các thành ngữ phổ biển với grass: - The grass is always greener on the other side: đứng núi này trông núi nọ. Ví dụ: You will never be satisfied with your situation. The grass is always greener on the other side. (Cậu sẽ không bao giờ hài lòng với hoàn cảnh của mình. Cậu sẽ đứng núi này trông núi nọ.) - Let the grass grow under your feet: lãng phí thời gian, không làm gì cả. Ví dụ: On my vacation, I let the grass grow under my feet. (Tôi không làm gì cả vào ngày nghỉ của mình.)