VIETNAMESE

cây bụi

cây bụi thấp

ENGLISH

shrub

  
NOUN

/ʃrʌb/

Cây bụi hay cây bụi thấp hay bụi cây là các loài cây được phân biệt bằng một thân cây có rất nhiều nhánh và chiều cao ngắn hơn các loài cây thông thường, thường là dưới 5–6 m (15–20 ft) những không quá ngắn so với các loài cây thân thảo hay các loài cỏ.

Ví dụ

1.

Nhiều người làm vườn đã phải lòng loài cây bụi tuyệt đẹp này.

Many gardeners have fallen in love with this attractive shrub.

2.

Cây cối và các cây bụi đan xen vào nhau.

Trees and shrubs are intermingled.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ vựng về các loại cây nè! - Norfolk island pine: cây tùng - melaleuca tree: cây tràm - pine tree: cây thông - flamboyant tree: cây phượng - neohouzeaua: cây nứa - barringtonia acutangula: cây lộc vừng